So sánh Giá xe taxi truyền thống và Giá xe taxi Công nghệ
Hiện tại sân bay Nội Bài rất nhiều phương tiện cung cấp dịch vụ xe đưa đón nổi bật nhất là dịch vụ Taxi riêng Công nghệ và Taxi Truyền thống.
Hai đơn vị đều có ưu và nhược điểm khác nhau. Nếu là khách hàng hiện đại,có một chút kiến thức về công nghệ thường đặt xe riêng công nghệ, còn khách do dự hơn thì vẫy xe truyền thống tại sân bay.
Chúng ta hãy xem bảng so sánh giá sau, để thấy rõ hơn về mức giá của 2 loại dịch vụ xe tại sân bay Nội Bài.
Giá xe Taxi Truyền Thống :
Loại Xe | Hà Nội - Nội Bài | Nội Bài - Hà Nội |
Xe 5 chỗ | 200.000đ | 300.000đ |
Xe 7 chỗ | 290.000đ | 400.000đ |
Xe 16 chỗ | 480.000đ | 630.000đ |
Giá xe Taxi Riêng Công nghệ:
Loại Xe | Hà Nội - Nội Bài | Nội Bài - Hà Nội |
Xe 5 chỗ | 200.000đ | 250.000đ |
Xe 7 chỗ | 250.000đ | 300.000đ |
Xe 16 chỗ | 350.000đ | 500.000đ |
Ưu điểm Xe Truyền Thống :
* Xe được xếp tại bãi xe trong sân bay.
* Xe đều có màu giống nhau,mang tính thống nhất.
* Cung cấp các loại xe : 4 chỗ, 7 chỗ,16 chỗ
Nhược điểm :
* Xe không được sạch sẽ, do 1 xe nhưng sẽ có nhiều lái xe sử dụng.
* Giá xe quá cao so với giá trị thực
* Xuất hóa đơn VAT bằng giấy trên xe,chứu không có file háo đơn để gửi và mail hay zalo...
*Vốn tiếng anh giao tiếp khi đón khách nước ngoài hạn chế
* Không đa dạng loại xe cung cấp,nếu đặt xe 7 chỗ phải chờ,16 chỗ thì khi có khi không,hoặc chờ rất lâu xe mới vào đón...
* Nhiều lái xe mới,non tay cũng được chạy đường dài...
Ưu điểm Xe Riêng công nghệ :
* Giá xe tốt hơn xe truyền thống 40%,do không phải nộp bãi trong sân
* Xe sạch sẽ,đảm bảo do 1 lái chỉ chuyên chạy 1 xe.
* Đa dạng các loại xe : từ 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ, 39 chỗ, 45 chỗ... Các dòng xe Cao cấp như Camry, Carival hoặc Limousine
* Chia rõ lái xe chuyên chạy Nội Bài Hà Nội và dàn lái xe chuyên chạy đường dài. Đảm bảo An toàn và sự thông thạo cho chuyến đi.
* Có thể viết biển chờ đón khách nước ngoài khi khách có nhu cầu,với vốn tiếng anh giao tiếp cơ bản.
* Luôn có xe trực chờ tại sân bay,chỉ 3 phút xe đón khách ngay tại sảnh sân bay.
* Tổng đài viên luôn chăm sóc và hỗ trợ khi khách cần tham khảo giá xe, cũng như việc đón xe...
* Hóa đơn điện tử sẽ gửi vào Emali hoặc Zalo của quý khách,chứ không cầm hóa đơn giấy.
Nhược điểm :
* Các loại xe không thống nhất 1 màu.
* Khách phải gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho tổng đài để đặt xe đón.
Kết luận :
* Tùy theo nhu cầu của từng khách hàng về dịch vụ xe đưa đón tại sân bay Nội Bài. Bài viết chỉ dựa trên tính chất tham khảo.
* Nếu bạn tin tưởng về Uy tín của xe riêng công nghệ, thì đó là lựa chọn cực hoàn hảo. Giá rẻ, Xe sạch, Lái xe kinh nghiệm.
* Còn nếu bạn không muốn thử trải nghệm khác,thì hãy vẫy xe taị sảnh, nhưng sẽ với mức giá cao hơn,và với sự trải nghiệm như cũ...
Tham Khảo giá đón Sân Bay Nội Bài đi Các Tỉnh :
TT | Lịch Trình Tuyến Đường | Xe 4 Chỗ | Xe 7 Chỗ | Xe 16 Chỗ |
1 | Sân Bay Nội Bài → Vĩnh Phúc | 300.000đ | 400.000đ | 600.000đ |
2 | Sân Bay Nội Bài → Phú Thọ | 450.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ |
3 | Sân Bay Nội Bài → Thái Nguyên | 450.000đ | 600.000đ | 900.000đ |
4 | Sân Bay Nội Bài → Bắc Ninh | 350.000đ | 450.000đ | 800.000đ |
5 | Sân Bay Nội Bài → Phủ Lý | 650.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ |
6 | Sân Bay Nội Bài → Hưng Yên | 650.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ |
7 | Sân Bay Nội Bài → Bắc Giang | 550.000đ | 700.000đ | 1.100.000đ |
8 | Sân Bay Nội Bài → Hải Dương | 650.000đ | 750.000đ | 1.200.000đ |
9 | Sân Bay Nội Bài → Hải Phòng | 950.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ |
10 | Sân Bay Nội Bài → Nam Định | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ |
11 | Sân Bay Nội Bài → Ninh Bình | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ |
12 | Sân Bay Nội Bài → Thái Bình | 950.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ |
13 | Sân Bay Nội Bài → Hòa Bình | 850.000đ | 1.000.000đ | 1.700.000đ |
14 | Sân Bay Nội Bài → Quảng Ninh | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 1.900.000đ |
15 | Sân Bay Nội Bài → Tp.Hạ Long | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 2.000.000đ |
16 | Sân Bay Nội Bài → Tp.Cẩm Phả | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 2.100.000đ |
17 | Sân Bay Nội Bài → Tp.Móng Cái | 1.800.000đ | 2.200.000đ | 2.900.000đ |
18 | Sân Bay Nội Bài → Đông Triều | 750.000đ | 900.000đ | 1.300.000đ |
19 | Sân Bay Nội Bài → Tp.Uông Bí | 850.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ |
20 | Sân Bay Nội Bài → Thanh Hóa | 1,300.000đ | 1.500.000đ | 2.200.000d |
21 | Sân Bay Nội Bài → Hà Giang | 1.800.000đ | 2.000.000đ | 3.200.000đ |
22 | Sân Bay Nội Bài → Lào Cai | 1.800.000đ | 2.000.000đ | 3.200.000đ |
23 | Sân Bay Nội Bài → Yên Bái | 1.100.000đ | 1.300.000đ | 1.600.000đ |
24 | Sân Bay Nội Bài → Tuyên Quang | 850.000đ | 900.000đ | 1.300.000đ |
25 | Sân Bay Nội Bài → Cao Bằng | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 3.200.000đ |
26 | Sân Bay Nội Bài → Bắc Kạn | 1.100.000đ | 1.300.000đ | 1.700.000đ |
27 | Sân Bay Nội Bài → Lạng Sơn | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ |
28 | Sân Bay Nội Bài → Lai Châu | 2.300.000đ | 2.500.000đ | 3.800.000đ |
29 | Sân Bay Nội Bài → Nghệ An | 2.100.000đ | 2.300.000đ | 3.400.000đ |
Tham Khảo giá Giá xe đón Hà Nội đi Các Tỉnh :
Thuê xe đường dài Hà Nội | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
Hà Nội – Phủ Lý | 500,000 | 600,000 | 900,000 |
Hà Nội – Nam Định | 750,000 | 850,000 | 1,300,000 |
Hà Nội – Ninh Bình | 800,000 | 900,000 | 1,400,000 |
Hà Nội – Thái Bình | 850,000 | 950,000 | 1,500,000 |
Hà Nội – Thanh Hóa | 1,200,000 | 1,400,000 | 2,000,000 |
Hà Nội – Vinh | 2,000,000 | 2,200,000 | 3,500,000 |
Hà Nội – Hải Dương | 550,000 | 650,000 | 1,100,00 |
Hà Nội – Hải Phòng | 850,000 | 1,000,000 | 1,400,000 |
Hà Nội – Hạ Long | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,900,000 |
Hà Nội – Tam Đảo | 700,000 | 800,000 | 1,600,000 |
Hà Nội – Sapa Lào Cai | 1.900,000 | 2,200,000 | 3,300,000 |
Hà Nội – Hà Giang |
Đừng quên xem thêm
Tags: