HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Lượt truy cập
  • 8
  • 13719
  • 10,981,761
Bài Viết Mới
Fanpage
Từ khóa

So sánh Giá xe taxi truyền thống và Giá xe taxi Công nghệ

  03/01/2024

Hiện tại sân bay Nội Bài rất nhiều phương tiện cung cấp dịch vụ xe đưa đón nổi bật nhất là dịch vụ Taxi riêng Công nghệ và Taxi Truyền thống.

Hai đơn vị đều có ưu và nhược điểm khác nhau. Nếu là khách hàng hiện đại,có một chút kiến thức về công nghệ thường đặt xe riêng công nghệ, còn khách do dự hơn thì vẫy xe truyền thống tại sân bay.

Chúng ta hãy xem bảng so sánh giá sau, để thấy rõ hơn về mức giá của 2 loại dịch vụ xe tại sân bay Nội Bài.

Giá xe Taxi Truyền Thống : 

Loại Xe  Hà Nội - Nội Bài  Nội Bài - Hà Nội 
     
Xe 5 chỗ  200.000đ 300.000đ
Xe 7 chỗ  290.000đ  400.000đ
Xe 16 chỗ  480.000đ  630.000đ

Giá xe Taxi Riêng Công nghệ: 

Loại Xe  Hà Nội - Nội Bài  Nội Bài - Hà Nội 
     
Xe 5 chỗ  200.000đ 250.000đ 
Xe 7 chỗ  250.000đ  300.000đ
Xe 16 chỗ  350.000đ  500.000đ

Ưu điểm Xe Truyền Thống : 

* Xe được xếp tại bãi xe trong sân bay.

* Xe đều có màu giống nhau,mang tính thống nhất.

* Cung cấp các loại  xe : 4 chỗ, 7 chỗ,16 chỗ

Nhược điểm : 

* Xe không được sạch sẽ, do 1 xe nhưng sẽ có nhiều lái xe sử dụng.

* Giá xe quá cao so với giá trị thực

* Xuất hóa đơn VAT bằng giấy trên xe,chứu không có file háo đơn để gửi và mail hay zalo...

*Vốn tiếng anh giao tiếp khi đón khách nước ngoài hạn chế

* Không đa dạng loại xe cung cấp,nếu đặt xe 7 chỗ phải chờ,16 chỗ thì khi có khi không,hoặc chờ rất lâu xe mới vào đón...

* Nhiều lái xe mới,non tay cũng được chạy đường dài...

Ưu điểm Xe Riêng công nghệ : 

* Giá xe tốt hơn xe truyền thống 40%,do không phải nộp bãi trong sân

* Xe sạch sẽ,đảm bảo do 1 lái chỉ chuyên chạy 1 xe.

* Đa dạng các loại xe : từ 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ, 39 chỗ, 45 chỗ... Các dòng xe Cao cấp như Camry, Carival hoặc Limousine 

* Chia rõ lái xe chuyên chạy Nội Bài Hà Nội và dàn lái xe chuyên chạy đường dài. Đảm bảo An toàn và sự thông thạo cho chuyến đi.

* Có thể viết biển chờ đón khách nước ngoài khi khách có nhu cầu,với vốn tiếng anh giao tiếp cơ bản.

* Luôn có xe trực chờ tại sân bay,chỉ 3 phút xe đón khách ngay tại sảnh sân bay. 

* Tổng đài viên luôn chăm sóc và hỗ trợ khi khách cần tham khảo giá xe, cũng như việc đón xe...

* Hóa đơn điện tử sẽ gửi vào Emali hoặc Zalo của quý khách,chứ không cầm hóa đơn giấy.

Nhược điểm : 

* Các loại xe không thống nhất 1 màu.

* Khách phải gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho tổng đài để đặt xe đón.

Kết luận :

* Tùy theo nhu cầu của từng khách hàng về dịch vụ xe đưa đón tại sân bay Nội Bài. Bài viết chỉ dựa trên tính chất tham khảo.

* Nếu bạn tin tưởng về Uy tín của xe riêng công nghệ, thì đó là lựa chọn cực hoàn hảo. Giá rẻ, Xe sạch, Lái xe kinh nghiệm.

* Còn nếu bạn không muốn thử trải nghệm khác,thì hãy vẫy xe taị sảnh, nhưng sẽ với mức giá cao hơn,và với sự trải nghiệm như cũ...

Tham Khảo giá đón Sân Bay Nội Bài đi Các Tỉnh : 

TT Lịch Trình Tuyến Đường Xe 4 Chỗ Xe 7 Chỗ Xe 16 Chỗ
1 Sân Bay Nội Bài →  Vĩnh Phúc 300.000đ 400.000đ 600.000đ
2 Sân Bay Nội Bài →  Phú Thọ 450.000đ 700.000đ 1.000.000đ
3 Sân Bay Nội Bài →  Thái Nguyên 450.000đ 600.000đ 900.000đ
4 Sân Bay Nội Bài  →  Bắc Ninh 350.000đ 450.000đ 800.000đ
5 Sân Bay Nội Bài  →   Phủ Lý 650.000đ 800.000đ 1.200.000đ
6 Sân Bay Nội Bài  →  Hưng Yên 650.000đ 800.000đ 1.200.000đ
7 Sân Bay Nội Bài  →  Bắc Giang 550.000đ 700.000đ 1.100.000đ
8 Sân Bay Nội Bài  →  Hải Dương 650.000đ 750.000đ 1.200.000đ
9 Sân Bay  Nội Bài  → Hải Phòng 950.000đ 1.100.000đ  1.500.000đ
10 Sân Bay Nội Bài  →  Nam Định 900.000đ 1.000.000đ 1.500.000đ
11 Sân Bay Nội Bài   →  Ninh Bình 900.000đ 1.000.000đ 1.400.000đ
12 Sân Bay Nội Bài → Thái Bình 950.000đ  1.100.000đ  1.500.000đ
13 Sân Bay Nội Bài  → Hòa Bình 850.000đ 1.000.000đ 1.700.000đ
14 Sân Bay Nội  Bài  → Quảng Ninh 1.200.000đ 1.400.000đ 1.900.000đ
15 Sân Bay Nội  Bài  → Tp.Hạ Long 1.200.000đ 1.400.000đ 2.000.000đ
16 Sân Bay Nội  Bài  → Tp.Cẩm Phả 1.300.000đ 1.500.000đ 2.100.000đ
17 Sân Bay Nội  Bài  → Tp.Móng Cái 1.800.000đ 2.200.000đ 2.900.000đ
18 Sân Bay Nội  Bài  → Đông Triều 750.000đ 900.000đ 1.300.000đ
19 Sân Bay Nội  Bài  → Tp.Uông Bí 850.000đ 1.000.000đ 1.500.000đ
20 Sân Bay Nội Bài  → Thanh Hóa 1,300.000đ 1.500.000đ 2.200.000d
21 Sân Bay Nội Bài  → Hà Giang  1.800.000đ  2.000.000đ  3.200.000đ
22 Sân Bay Nội Bài  →  Lào Cai  1.800.000đ  2.000.000đ  3.200.000đ
23 Sân Bay Nội Bài  →  Yên Bái  1.100.000đ  1.300.000đ  1.600.000đ
24 Sân Bay Nội Bài  →  Tuyên Quang  850.000đ  900.000đ  1.300.000đ
25 Sân Bay Nội Bài  → Cao Bằng  1.600.000đ  1.800.000đ  3.200.000đ
26 Sân Bay Nội Bài  → Bắc Kạn  1.100.000đ  1.300.000đ  1.700.000đ
27 Sân Bay Nội Bài  →  Lạng Sơn  1.200.000đ  1.400.000đ  1.800.000đ
28 Sân Bay Nội Bài  →  Lai Châu  2.300.000đ  2.500.000đ  3.800.000đ
29 Sân Bay Nội Bài  →  Nghệ An  2.100.000đ  2.300.000đ  3.400.000đ

Tham Khảo giá  Giá xe đón Hà Nội đi Các Tỉnh : 

Thuê xe đường dài Hà Nội  Xe 4 chỗ Xe 7 chỗ Xe 16 chỗ
Hà Nội – Phủ Lý      500,000              600,000              900,000
Hà Nội – Nam Định     750,000              850,000          1,300,000
Hà Nội – Ninh Bình     800,000              900,000          1,400,000
Hà Nội – Thái Bình     850,000              950,000          1,500,000
Hà Nội – Thanh Hóa  1,200,000 1,400,000          2,000,000
Hà Nội – Vinh  2,000,000  2,200,000          3,500,000
Hà Nội – Hải Dương      550,000                       650,000            1,100,00 
Hà Nội – Hải Phòng      850,000  1,000,000          1,400,000
Hà Nội – Hạ Long  1,100,000  1,300,000          1,900,000
Hà Nội – Tam Đảo     700,000              800,000          1,600,000
Hà Nội – Sapa Lào Cai  1.900,000  2,200,000          3,300,000
Hà Nội – Hà Giang
Tags:

Bình luận

Tin tức mới

Xem tất cả